GIỚI THIỆU BLIND VAN
SUPER CARRY VAN – KINH TẾ – HIỆU QUẢ – BỀN BỈ
Suzuki Blind Van là sự kết hợp tuyệt vời giữa khả năng chuyên chở và sự tiện nghi. Với thùng xe rộng rãi chứa được nhiều hàng hóa và các cửa kéo ở thân xe giúp chất đỡ hàng hóa nhanh chóng và dễ dàng. Cabin tiện nghi tạo sự thoải mái cho người sử dụng. Suzuki Blind Van thật xứng đáng là người bạn tin cậy trong kinh doanh.
NGOẠI – NỘI THẤT SUZUKI BLIND VAN
Xe có tải trọng 580 kg , sàn thùng phẳng, chiều cao thùng hợp lý: tạo lợi thế cạnh tranh vượt trội so với các đối thủ
Carry Blind Van có cửa sau mở lên và cửa lùa 2 bên cực kì thuận tiện chất dở hàng hóa vào những nơi chật hẹp.
Tiện ích của xe có thể kể đến ngăn chứa đồ tiện dụng, radio chính hiện Nhật Bản
VẬN HÀNH VÀ AN TOÀN XE SUZUKI BLIND VAN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 3,290 mm |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,395 mm |
Chiều dài khoang chở hàng | mm | 1,700 mm |
Chiều rộng khoang chở hàng | mm | 1,270 mm |
Chiều cao khoang chở hàng | mm | 1,190 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4.1 m |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | mm | 165 mm |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng toàn bộ | kg | 1,450 kg |
TẢI TRỌNG | ||
Số chỗ ngồi Window van | người | 2 |
Số chỗ ngồi Blind van | người | 7 |
Dung tích bình xăng | lít | 32 |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại | 4 thì làm mát bằng nước | |
Số xi-lanh | 4 | |
Dung tích xi-lanh | cm3 | 970 |
Hành trình làm việc | mm | 65.0 x 72.0 |
Công suất cực đại | kW/rpm | 31/5,500 |
Mô mem xoắn cực đại | Nm/rpm | 68/3,000 |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
HỘP SỐ | ||
Kiểu hộp số | 5MT | |
Tỷ số truyền cầu sau | 5.125 | |
KHUNG XE | ||
Phanh trước | Đĩa | |
Phanh sau | Bố Căm | |
Giảm chấn trước | Lò Xo | |
Giảm chấn sau | Nhíp Lá | |
Loại Cabin | Khung thép hàn | |
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe | mm | 1,840 |
Khoảng cách giữa hai bánh trước | mm | 1,205 |
Khoảng cách giữa hai bánh sau | mm | 1,200 |
NGOẠI THẤT | ||
Mặt nạ trước | Có thay đổi | |
Logo S mới | Có thay đổi | |
Ốp trang trí đèn pha | Có thay đổi | |
Decal Euro 4 & Injection | Có thay đổi | |
Chụp bánh xe và tấm chắn bùn có logo S mới | Có thay đổi |