TỔNG QUAN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
HÌNH ẢNH
GIỚI THIỆU CARRY PRO
SUPER CARRY PRO – NGƯỜI BẠN ĐƯỜNG LÝ TƯỞNG
Xe tải Super Carry Pro hoàn toàn mới, với diện tích thùng rộng rãi, khả năng vận hành tối ưu, là sự lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp kinh doanh vận tải trong hiện tại và tương lai. Thoải mái và tiện nghi như một chiếc xe du lịch, Carry Pro còn rất linh hoạt trong việc đáp ứng các nhu cầu đa dạng của người sử dụng.
SUPER CARRY PRO MUI BẠT
SUPER CARRY PRO THÙNG KÍN
NGOẠI – NỘI THẤT SUPER CARRY PRO
KẾT CẤU SUZUKI CARRY PRO
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thùng lửng | Thùng mui bạt | Thùng kín | ||
---|---|---|---|---|
KÍCH THƯỚC | ||||
Chiều dài tổng thể | mm | 4,155 | 4,280 | 4,280 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,680 | 1,700 | 1,700 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,895 | 2,350 | 2,350 |
Chiều dài thùng | mm | 2,200 | 2,320 | 2,320 |
Chiều rộng thùng | mm | 1,585 | 1,580 | 1,580 |
Chiều cao thùng | mm | 360 | 1,520 | 1,520 |
TRỌNG LƯỢNG | ||||
Trọng lượng xe không tải | kg | 1,045 | 1,205 | 1,175 |
Trọng lượng xe hoàn tải | kg | 1,950 | 1,950 | 1,950 |
Dung tích bình xăng | lít | 43 | ||
TẢI TRỌNG | ||||
Số chỗ ngồi (người) | 2 | |||
ĐỘNG CƠ | ||||
Kiểu động cơ | G16A | |||
Dung tích xy-lanh | cm3 | 1,590 | ||
Hành trình làm việc | mm | 75.0×90.0 | ||
Công suất cực đại | kW/rpm | 65/5,750 | ||
Mô mem xoắn cực đại | Nm/rpm | 127/4,500 | ||
HỘP SỐ | ||||
Loại | 5 số tay | |||
Giảm xóc trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn | |||
Giảm xóc sau | Trục cố định & van bướm | |||
Hệ thống phanh | Đĩa tản nhiệt/ tang trống | |||
Lốp trước & sau | 185R14C | |||
Tay lái | Trợ lực | |||
KHUNG XE | ||||
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | |||
Phanh sau | Tang trống | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiện | |||
Hệ thống treo trước | MacPerson với lò xo cuộn | |||
Hệ thống treo sau | Trục cố định và van bướm | |||
Vỏ và mâm xe | 185R14C | |||
Khoảng cách tâm lốp trước | mm | 1,435 | ||
Khoảng cách tâm lốp sau | mm | 1,435 | ||
TIỆN NGHI LÁI | ||||
Hệ thống điều hoà | Carry Pro : Không Carry Pro A/C : Có |