GIỚI THIỆU SWIFT 2019 – HOÀN TOÀN MỚI
Suzuki Swift 2019 – NÂNG TẦM PHONG CÁCH
Chiếc xe là một thực thể khuấy động cảm xúc. Swift hoàn toàn mới có thể làm trái tim bạn rung động. Tính cách nổi bật thông qua kiểu dáng và màu sắc. Thoải mái và tự do.
THIẾT KẾ SUZUKI SWIFT 2021
Mẫu hatchback Suzuki Swift được đưa về Việt Nam với ba phiên bản được bán tại thị trường Việt Nam sẽ có tên gọi: Swift GL, Swift GLX, Swift GLX Special. Thế hệ mới của Suzuk Swift 2019 thay đổi mạnh mẽ cả về thiết kế lẫn các trang bị bên trong, mang đậm phong cách châu Âu.
Kiểu dáng thể thao năng động, nổi bật trong phân khúc. Với kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao: 3840 x 1735 x 1495mm, chiều dài cơ sở đạt 2450mm. Suzuki Swift 2019 thế hệ mới được bán ra với 5 lựa chọn màu sắc gồm: đỏ, đen, xanh, bạc và trắng.
NỘI THẤT SUZUKI SWIFT 2019 – NÂNG TẦM TRÍ TƯỞNG TƯỢNG
Bên trong cabin, nội thất cải tiến theo hướng thể thao hơn. Những thay đổi đáng chú ý như bảng điều khiển mới, 2 cửa gió điều hòa trung tâm hình tròn, vô-lăng đáy phẳng và cụm đồng hồ mới.
KHOANG LÁI NÂNG TẦM ĐAM MÊ
Khoang hành khách rộng rãi.
ĐỘNG CƠ VẬN HÀNH SUZUKI SWIFT 2019 MẠNH MẼ – HIỆU SUẤT LÁI NÂNG TẦM CẢM XÚC
Công nghệ thân thiện với môi trường. Động cơ xăng 1,2L của Swift 2019 vừa cho công suất cao vừa tiết kiệm nhiên liệu chỉ 3.6L/100km. Tỷ suất nén cao tạo ra hiệu suất nhiệt tốt hơn và khả năng lái mạnh mẽ.
Thân xe nhẹ và cứng chắc giúp cho việc lái xe trở lên linh hoạt và dễ dàng hơn cũng như tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn. Nhiều chi tiết được chế tạo từ vật liệu thép chịu lực cực cao, giúp xe đạt được độ nhẹ và độ cứng.
Bán kính vòng quay tối thiểu 4,8m giúp xe linh hoạt, dễ dàng hơn trong việc điều khiển.
Trang bị động cơ K12M, 4 xy-lanh, dung tích 1,2 lít, cho công suất 82 mã lực và mô-men xoắn 113 Nm, kết hợp số tự động vô cấp
AN TOÀN VÀ TIỆN NGHI XE SUZUKI SWIFT 2019 – AN TOÀN NÂNG TẦM SỰ TỰ TIN
Xe chỉ được trang bị 2 túi khí. Bản GLX sẽ có 4 phanh đĩa, còn bản GL là 2 phanh tang trống phía sau. Tính năng ga tự động có trên bản cao cấp.
Suzuki Swift 2019 được trang bị phanh ABS, EBD, BA.
Tiện nghi xe Suzuki Swift 2019 phiên bản cao cấp Suzuki Swift 2019 trang bị đầy đủ với vô-lăng bọc da tích hợp nhiều nút chức năng như điều chỉnh âm lượng, điều khiển hành trình, keyless entry, nút khởi động Start/Stop, điều hòa tự động, âm thanh 6 loa, màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp định vị kết nối Apple CarPlay và MirrorLink…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể | mm | 3840 x 1735 x 1495 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2450 |
Chiều rộng cơ sở trước | mm | 1520 |
Chiều rộng cơ sở sau | mm | 1520 (GL) / 1525 (GLX) |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4.8 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | mm | 120 |
TẢI TRỌNG | ||
Số chỗ ngồi | Chỗ | 5 |
ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu động cơ | Xăng 1.2L – K12M | |
Số xy lanh | 4 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1197 |
Số van | 16 | |
Đường kính xy-lanh x Khoảng chạy Piston | mm | 73.0 x 71.5 |
Công suất cực đại | kW/rpm | 61/6.000 |
Tỷ số nén | 11 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mô men xoắn cực đại | Nm/rpm | 113/4.200 |
HỘP SỐ | ||
Kiểu hộp số | CVT Tự động vô cấp | |
KHUNG GẦM | ||
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | |
Phanh trước | mm | Đĩa thông gió |
Phanh sau | mm | Tang trống (GL) / Đĩa (GLX) |
Hệ thống treo trước | mm | McPherson với lò xo cuộn |
Bánh xe | 185/55R16 | |
Hệ thống treo sau | mm | Thanh xoắc với lò xo cuộn |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg | 895 – 920 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.365 |
VẬN HÀNH | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu | l/100km | 3.8L |
TRANG BỊ NGOẠI THẤT | ||
Lưới tản nhiệt trước | Đen | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | |
Mâm và lốp | 185/55R16 + Mâm đúc hợp kin | |
Mâm và lốp dự phòng | T135/70R15 + Mâm thép | |
TẦM NHÌN | ||
Đèn pha | Halogan phản quang đa chiều | |
Đèn sương mù | 1 | |
Gạt mưa | Trước 2 tốc độ + Điều chỉnh gián đoạn + Rửa kính Sau 1 tốc độ + Gián đoạn + Rửa kính |
|
Gương chiếu hậu phía ngoài | Cùng màu thân xe + Chỉnh điện + Gập điện + Tích hợp đèn báo rẽ | |
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN | ||
Vô lăng 3 chấu | Urethane (GL) – Bọc da (GLX) / Tích hợp điều chỉnh âm thanh / Tích hợp nít điều chỉnh hành trình (GLX) / Thoại rảnh tay (GLX) | |
Tay lái | Trợ lực | |
Táp lô hiển thị đa thông tin | Báo cửa đóng hờ, báo hết nhiên liệu, đèn cảnh báo, đo tiêu hao nhiêu liệu, tốc độ trung bình, đây đai an toàn | |
TIỆN NGHI LÁI | ||
Cửa kính chỉnh điện | Trước/sau | |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều chỉnh phía người lái | |
Khóa cửa từ xa | 1 |